Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 7/2019

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 7/2019
Bước sang tháng 7/2019, giá bán xe máy Honda tại các đại lý trên toàn quốc giảm mạnh, kể cả các mẫu xe tay ga "hot" như SH, SH Mode, Air Blade... Tháng 7 cũng thường là thời điểm thấp điểm trong năm, lượng khách hàng đến các đại lý xe máy Honda giảm hơn trước.
Nhiều mẫu xe tay ga "HOT" như SH 2019, SH Mode 2019, Air Blade 2019 có giá bán giảm từ 1- 4 triệu đồng nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 2 - 17 triệu đồng.
Cụ thể, giá bán mẫu xe SH 2019 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 8-17 triệu đồng tùy phiên bản; Honda SH Mode 2019 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 2,4 – 12 triệu đồng tùy phiên bản, Vision 2019 đang có giá bán cao hơn giá đề xuất từ 0,5 – 1 triệu đồng. Riêng mẫu xe ga Lead 2019 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp đang giá bán thấp gần bằng giá đề xuất.
![]() |
Giá xe máy Honda tháng 7 giảm mạnh do nhu cầu khách hàng giảm. |
Trong khi đó, các mẫu xe số Honda vẫn bán với mức giá khá bình ổn, một số mẫu xe số Honda có giá bán thực tế ở một số nơi còn thấp hơn so với giá đề xuất như Wave Alpha 110, Blade 110, Wave RSX thấp hơn đề xuất từ 0,5 - 1,5 triệu đồng. Mẫu xe số Future 2019 mới ra mắt đang có giá bán ổn định gần bằng giá đề xuất tại các đại lý Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.
Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết giá các mẫu xe máy Honda tháng 7/2019 để bạn đọc tham khảo:
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2019 | ||
Giá xe Honda Vision 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 34.200.000 |
Giá xe Vision 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 30.790.000 | 35.900.000 |
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen) | 31.990.000 | 36.700.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 2019 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 47.000.000 |
Giá xe Air Blade 2019 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 47.600.000 |
Giá xe Air Blade 2019 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 44.200.000 |
Giá xe Air Blade 2019 bản đen mờ | 39.990.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2019 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 42.200.000 |
Giá xe Lead 2019 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 44.000.000 |
Giá xe Lead 2019 Smartkey bản Đen Mờ | 39.790.000 | 45.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2019 bản thời trang | 51.490.000 | 61.600.000 |
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Thời trang | 55.690.000 | 67.600.000 |
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Cá tính | 56.990.000 | 76.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2019 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 72.500.000 |
Giá xe PCX 2019 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 60.000.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 93.500.000 |
Giá xe Honda SH 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2019 | 67.990.000 | 82.500.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS2019 | 75.990.000 | 92.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS2019 | 81.990.000 | 106.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS2019 | 89.990.000 | 115.000.000 |
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh CBS | 83.490.000 | 106.500.000 |
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh ABS | 94.490.000 | 121.000.000 |
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 276.500.000 | 294.600.000 |
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 279.000.000 | 297.500.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 7/2019 | ||
Giá xe Honda Wave 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2019 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 21.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 25.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 26.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2019 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 28.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 21.200.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 22.400.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 23.800.000 |
Giá xe Honda Future 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2019 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 34.500.000 |
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 35.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 89.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2019 | ||
Giá xe Winner 150 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner 2019 bản thể thao(Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 46.000.000 |
Giá xe Winner 2019 bản cao cấp(Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 47.000.000 |
Giá xe Honda MSX125 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 56.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey 2019 | 84.990.000 | 87.500.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 7/2019 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 129.000.000 |
Giá xe Honda CB150R 2019 | Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 10.000.000 | 114.000.000 |
Lưu ý:
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng ủy nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Nguồn tham khảo: 2banh.vn
Lưu ý : Đây là bài viết sưu tầm.
Các bài khác

- Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất tháng 3/2020: Hỗ trợ lệ phí đăng ký trước bạ từ 3-5 triệu đồng (12/03/2020)
- Yamaha NVX 155 ra phiên bản mới, cạnh tranh Honda AirBlade 150 (12/03/2020)
- Mua xe máy tay ga, những tính năng nào cần đặt lên hàng đầu? (12/03/2020)
- Kinh nghiệm bảo dưỡng xe côn tay, không phải ai cũng biết (12/03/2020)
- Bảng giá xe máy VinFast tháng 3/2020 (04/03/2020)
- Bảng giá xe ga SYM tháng 3/2020 (04/03/2020)